Khóa điện tử là thiết bị khóa cửa thông minh mở khóa không dùng chìa như những khóa cơ truyền thống trước đây, mang đến sự tiện nghi hiện đại cho không gian sống mỗi gia đình. Ngày nay, sản phẩm đã trở nên khá phổ biến và được người tiêu dùng đón nhận nhằm phục vụ cho mục đích bảo vệ an toàn cao nhất cho không gian cửa, giúp người dùng yên tâm hơn. Khi tìm hiểu về khóa điện tử, rất nhiều khách hàng mong muốn tìm hiểu sâu hơn, kỹ hơn không chỉ trên các trang mạng trong nước, mà ngay cả các trang của hãng, các trang mạng nước ngoài…phục vụ cho mục đích sử dụng sao cho an toàn và hiệu quả nhất. Câu hỏi đặt ra là Khóa điện tử tiếng anh là gì? các từ vựng tiếng anh liên quan đến khóa điện tử?… để thỏa mãn sự tò mò của khách hàng, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Khóa điện tử tiếng anh là gì

Các từ vựng tiếng anh liên quan đến khóa điện tử

Khóa điện tử tiếng anh là gì?

Khóa điện tử hoạt động dựa trên ứng dụng công nghệ điện tử vào thiết bị khóa cửa để mang đến những giải pháp bảo vệ nhà cửa an toàn và tiện dụng nhất mà nhiều gia đình mong muốn. Ưu điểm nổi bật của khóa cửa điện tử là mở khóa bằng nhiều hình thức khác nhau (nhập mật khẩu, vân tay, nhận diện khuôn mặt, thẻ RFID). Ngoài ra, Khóa điện tử cũng có thể được đóng mở và quản lý giám sát và điều khiển từ xa trên ứng dụng được cài đặt trên điện thoại hay máy tính.

Cách hiểu đơn giản, tiếng anh của từ “điện tử” nghĩa là “Electronic”; còn từ “khóa hay ổ khóa” nghĩa là “lock”. Vậy! dịch theo đúng nghĩa cụm từ “khóa điện từ” tiếng anh sẽ là “Electronic lock” hay nói cách khác “Electronic lock” chính là tên gọi tiếng anh của thiết bị khóa điện tử. Ngoài ra bạn cũng sẽ hay gặp các cụm từ như “Electronic door lock”, “Digital lock” hay “smart lock” … nghĩa là khóa cửa điện tử, khóa kỹ thuật số, khóa thông minh… là những tên gọi khác của khóa điện tử mà bạn đang quan tâm.

Việc tìm hiểu về khóa điện tử tiếng anh là gì sẽ giúp ích rất nhiều cho người dùng trong quá trình sử dụng khóa điện tử. Biết tên gọi tiếng anh, bạn có thể tìm hiểu trực tiếp sản phẩm trên các trang web của hãng, các trang web nước ngoài, tìm hiểu về cách thức hoạt động cũng như những sự cố hay gặp bổ sung những thông tin còn thiếu nâng cao hiểu biết và kinh nghiệm xử lý.

Thông tin về khóa điện tử trên các trang mạng nước ngoài khá phong phú, những kinh nghiệm được đúc kết lại rất đa dạng và có ích. Để tìm hiểu về những kiến thức này, khoadientubosch.vn sẽ tổng hợp giúp bạn tất cả những từ vựng tiếng anh liên quan đến khóa điện tử giúp bạn có nhiều thông tin tìm kiếm và tham khảo được nhiều kiến thức hơn trong việc sử dụng khóa điện tử hiệu quả.

Tổng hợp các từ vựng tiếng anh liên quan đến khóa điện tử:

Trong quá trình sử dụng, bạn sẽ gặp rất nhiều các từ, cụm từ bằng tiếng anh bởi hầu hết các sản phẩm khóa điện tử thông minh đều có nguồn gốc xuất xứ Châu Âu, các tài liệu kỹ thuật, tài liệu hướng dẫn sử dụng sản phẩm đều có ngôn ngữ tiếng anh. Do vậy việc tìm hiểu các từ ngữ tiếng anh liên quan cũng là điều cần thiết mà bạn nên quan tâm.

Các từ vựng về tên goi:

  • “Electronic lock”/ ”Electronic door lock” – khóa điện tử/ khóa cửa điện tử: theo đúng nghĩa đây là khóa cửa sử dụng công nghệ điện tử kết nối với các chốt khóa hoạt động nhờ các phương thức xác thực kích hoạt để mở khóa.
  • “Smart lock” / Smart door lock” – Khóa thông minh / khóa cửa thông minh: đây là tên gọi khác của khóa điện tử. Nhờ ứng dụng công nghệ tiên tiến sản phẩm có các tính năng rất thông minh mang lại cho người dùng cảm giác thích thú khi sử dụng.
  • “Digital lock”/ “Digital door lock” – Khóa kỹ thuật số/ khóa cửa kỹ thuật số: Khóa điện tử cũng có thể gọi là khóa kỹ thuật số nếu hiểu sang chuyên ngành kỹ thuật bởi nó hoạt động dựa trên công nghệ số học mã hóa công nghệ cao thay thế cho việc mở khóa bằng khóa cơ trước đây, do vậy nếu bạn gặp cụm từ “Digital lock” thì đây cũng là một tên gọi khác của khóa điện tử
  • “Fingerprint door lock” – Khóa cửa vân tay: khóa điện tử sử dụng chức năng mở khóa vân tay
  • “Magnetic card door lock” – khóa cửa thẻ từ

Các từ vựng về tính năng:

  • “Fingerprint” – Vân tay : mở khóa vân tay
  • “Key Card” – Thẻ từ : mở khóa bằng thẻ từ
  • “Code Access” – mã số/ mã truy cập : mở khóa bằng mã số, mật khẩu
  • “Physical Key”/ “mechabical key” – Chìa khóa cơ
  • “Hidden password” – Chức năng ẩn mã số
  • “Scramble PIN Code” – Xáo trộn mật mã
  • “Fingerprint FPC technology, capacitive sensor” – Công nghệ FPC vân tay, cảm biến điện dung
  • “Alarm for battery replacement time” – Cảnh báo pin yếu/ báo động thay pin
  • “Tesla Coil Voltage Shock Prevention” – Chống sốc điện
  • “Double Authentication (Security Mode)” – Chức năng xác thực kép (chế độ bảo mật”
  • “Random security coding function” – Chức năng mã hóa bảo mật ngẫu nhiên/ mật khẩu ảo
  • “Burglary alarm function” – Báo động phá khóa/ báo trộm
  • “Prevent mischief and hacking” – Chống hack mật khẩu

Các từ vựng về kỹ thuật – hướng dẫn cài đặt sử dụng

  • “Door thickness” – Độ dày cửa
  • “Door stile” – Đố cửa
  • “Door type” – chất liệu cửa
  • “Admin setting” – cài đặt mật khẩu chủ nhà
  • “User setting” – Cài đặt người dùng
  • “System setting” – Cài đặt hệ thống
  • “Data & Records” – cài đặt dữ liệu hồ sơ
  • “Mawimum user” – người dùng tối đa

Còn rất nhiều các từ vựng liên quan mà hệ thống khoadientubosch.vn chưa thể tổng hợp được hết trong bài viết này. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình nhất khi gặp bất kỳ khó khăn nào.

Trên đây khoadientubosch.vn đã chia sẻ toàn bộ những thông tin liên quan đến câu hỏi khóa điện tử tiếng anh là gì của bạn và tổng hợp một số các từ vựng tiếng anh liên quan đến khóa điện tử mà bạn thường gặp hàng ngày nó giúp ích cho bạn trong quá trình sử dụng sản phẩm sao cho thuận tiện và dễ dàng nhất.

Để biết thêm chi tiết cũng như tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm khóa thông minh, khóa điện tử bạn có thể liên hệ với chúng tôi bất kể lúc nào để được tư vấn cũng như giải đáp thắc mắc, hay hỗ trợ xử lý những tình huống không may khiến bạn hài lòng nhất. Hệ thống cửa hàng khoadientubosch.vn là nhà phân phối hàng đầu các thiết bị khóa điện tử cao cấp mang thương hiệu Bosch và một số các thương hiệu cao cấp khác sẽ mang đến cho bạn những trài nghiệm mua sắm thú vị chưa từng có.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay
Zalo chat
Messenger
Email
Cửa hàng